11:17 - 12/02/2025

Toàn bộ biểu mẫu theo Thông tư 77/2017/TT-BTC

Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước có tất cả 5 phụ lục với hơn 100 biểu mẫu các loại.

Nội dung chính

     

    Trong bài viết này Thư Ký Luật sẽ liệt kê danh sách tất cả các biểu mẫu của Thông tư 77 để quý khách hàng dễ dàng tra cứu và sử dụng.

    Phụ lục I: HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

    STT

    Mẫu số

    Tên chứng từ

    1- Chứng từ thu ngân sách nhà nước

    1

    C1-04/NS

    Lệnh hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước

    2

    C1-05/NS

    Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu Ngân sách Nhà nước

    3

    C1-07a/NS

    Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN

    4

    C1-07b/NS

    Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN bằng ngoại tệ

    5

    C1-08/NS

    Lệnh ghi thu Ngân sách

    2- Chứng từ chi ngân sách nhà nước

    6

    C2-01a/NS

    Lệnh chi tiền

    7

    C2-01b/NS

    Lệnh chi tiền phục hồi

    8

    C2-01c/NS

    Lệnh chi tiền (Dùng cho ngân sách xã)

    9

    C2-02a/NS

    Giấy rút dự toán Ngân sách

    10

    C2-02b/NS

    Giấy rút dự toán Ngân sách (khấu trừ thuế)

    11

    C2-03/NS

    Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước

    12

    C2-04/NS

    Giấy đề nghị thu hồi ứng trước

    13

    C2-05a/NS

    Giấy nộp trả kinh phí

    14

    C2-05b/NS

    Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên

    15

    C2-05c/NS

    Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện

    16

    C2-06/NS

    Giấy rút dự toán Ngân sách bằng ngoại tệ

    17

    C2-07NS

    Giấy đề nghị chi ngoại tệ

    18

    C2-08/NS

    Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ

    19

    C2-09/NS

    Giấy đề nghị thu hồi ứng trước bằng ngoại tệ

    20

    C2-10/NS

    Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách

    21

    C2-11a/NS

    Giấy rút dự toán bổ sung từ Ngân sách cấp trên

    22

    C2-11b/NS

    Giấy rút dự toán bổ sung từ Ngân sách cấp huyện

    23

    C2-12/NS

    Giấy đề nghị cam kết chi NSNN

    24

    C2-13/NS

    Phiếu điều chỉnh cam kết chi

    25

    C2-14a/NS

    Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam

    26

    C2-14b/NS

    Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập)

    27

    C2-15/NS

    Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ

    28

    C2-16/NS

    Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ

    29

    C2-17a/NS

    Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách

    30

    C2-17b/NS

    Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách

    31

    C2-18/NS

    Đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, viện trợ đã ghi thu, ghi chi

    32

    C2-19/NS

    Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi

    3- Chứng từ thanh toán vốn đầu tư

    33

    C3-01/NS

    Giấy rút vốn đầu tư

    34

    C3-02/NS

    Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư

    35

    C3-03/NS

    Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư

    36

    C3-04/NS

    Giấy nộp trả vốn đầu tư

    37

    C3-05/NS

    Giấy đề nghị điều chỉnh các khoản chi NSNN

    4- Chứng từ thanh toán

    38

    C4-01/KB

    Ủy nhiệm thu

    39

    C4-02a/KB

    Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử

    40

    C4-02b/KB

    Ủy nhiệm chi (ngoại tệ) chuyển khoản, chuyển tiền điện tử

    41

    C4-02c/KB

    Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (khấu trừ thuế)

    42

    C4-03/KB

    Ủy nhiệm chi (dùng trong thanh toán chuyển tiếp)

    43

    C4-04/KB

    Lệnh chuyển Có

    44

    C4-05/KB

    Lệnh chuyển Có (kiêm chứng từ phục hồi)

    45

    C4-06/KB

    Lệnh chuyển Nợ

    46

    C4-07/KB

    Lệnh chuyển Nợ (kiêm chứng từ phục hồi)

    47

    C4-08/KB

    Giấy nộp tiền vào tài khoản

    48

    C4-09/KB

    Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi

    49

    C4-10/KB

    Bảng kê thanh toán bằng Séc qua ngân hàng

    50

    C4-11/KB

    Giấy chuyển tiền chuyển khoản, chuyển tiền điện tử

    5- Chứng từ về tín dụng nhà nước

    51

    C5-01/KB

    Biên lai thu nợ

    52

    C5-02/KB

    Bảng kê biên lai thu nợ (kiêm giấy nộp tiền vào tài khoản)

    6- Các chứng từ khác

    53

    C6-01/NS

    Phiếu nhập dự toán ngân sách

    54

    C6-02/NS

    Phiếu nhập dự toán cấp 0

    55

    C6-03/NS

    Phiếu nhập và phân bổ dự toán

    56

    C6-04/KB

    Phiếu điều chỉnh dự toán

    57

    C6-05/KB

    Phiếu thu

    58

    C6-06/KB

    Phiếu chi

    59

    C6-07/KB

    Phiếu chuyển tiêu

    60

    C6-08/KB

    Phiếu chuyển khoản

    61

    C6-09/KB

    Phiếu điều chỉnh

    62

    C6-10/KB

    Bảng điều chỉnh tỷ giá các tài khoản ngoại tệ

    63

    C6-11/KB

    Phiếu nhập kho

    64

    C6-12/KB

    Phiếu xuất kho

    65

    C6-13/KB

    Giấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách

    66

    C6-14/KB

    Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước

    67

    C6-15/KB

    Bảng kê thu phí chuyển tiền qua Kho bạc Nhà nước

    68

    C6-16/KB

    Bảng kê tính phí tạm ứng tồn ngân

    69

    C6-17/KB

    Bảng kê YCTT, thanh toán hủy, đảo

    70

    C7-01/KB

    Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (bằng tiền mặt)

    71

    C7-02/KB

    Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (bằng chuyển khoản)

    72

    C7-03/KB

    Bảng kê trái phiếu chuyển sổ

    73

    C7-04/KB

    Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng tiền mặt) (Mẫu a)

    74

    C7-05/KB

    Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng tiền mặt) (Mẫu b)

    75

    C7-06/KB

    Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản) (Mẫu a)

    76

    C7-07/KB

    Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản) (Mẫu b)

    77

    C7-08/KB

    Bảng kê thanh toán công trái (bằng tiền mặt)

    78

    C7-09/KB

    Bảng kê thanh toán công trái (bằng chuyển khoản)

    79

    C7-10/KB

    Bảng kê thanh toán công trái tháng... năm...

    80

    C7-11/KB

    Bảng kê thanh toán hộ trái phiếu, công trái

    81

    C7-12/KB

    Bảng kê trái phiếu, công trái được thanh toán hộ

    82

    C7-13/KB

    Bảng kê tổng số thanh toán (Mẫu a)

    83

    C7-14/KB

    Bảng kê tổng số thanh toán (Mẫu b)

    84

    C7-15/KB

    Bảng kê trái phiếu, công trái quá hạn thanh toán

    85

    C7-16/KB

    Giấy đề nghị ghi nhận nợ nước ngoài

    7- Các chứng từ quy định ở văn bản khác

    86

    C1-01/NS

    Lệnh thu Ngân sách Nhà nước (Thông tư số 328/2016/TT-BTC)

    87

    C1-02/NS

    Giấy nộp tiền vào NSNN (Thông tư số 84/2016/TT-BTC)

    88

    C1-06/NS

    Bảng kê giấy nộp tiền vào NSNN (Thông tư số 328/2016/TT-BTC)

    89

    C1-10/NS

    Biên lai thu (Công văn số 1909/KBNN-THPC ngày 08/5/2017 của KBNN hướng dẫn một số điều tại Thông tư số 328/2016/TT-BTC)

    90

    01/BKNT

    Bảng kê nộp thuế (Thông tư số 84/2016/TT-BTC)

    91

    02/BK-BLT

    Bảng kê biên lai thu (Thông tư số 328/2016/TT-BTC)

    92

    03/BK-BLMG

    Bảng kê biên lai thu có mệnh giá (Thông tư số 328/2016/TT-BTC)

     

     

    Phụ lục II: DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

    Ảnh chụp phần đầu của Phụ lục II (Xem chi tiết tại file đính kèm bài viết)

     

    Phụ lục III: DANH MỤC MỘT SỐ ĐOẠN MÃ HẠCH TOÁN

    Số phụ lục

    Danh mục

    III.1

    Danh mục mã Tổ chức ngân sách

    III.2

    Danh mục mã Ngân sách toàn địa bàn

    III.3

    Danh mục mã nhà tài trợ

    III.4

    Danh mục mã hạch toán khác cho mã chương trình mục tiêu, dự án

    III.5

    Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu, công trái

    III.6

    Danh mục mã chi tiết quỹ tài chính

    III.7

    Danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả

    III.8

    Danh mục mã chi tiết các khoản phải thu

    III.9

    Danh mục mã loại tài sản

    III.10

    Danh mục mã KBNN

    III.11

    Danh mục mã nguồn NSNN

    III.12

    Danh mục mã dự phòng

     

    Phụ lục IV: DANH MỤC VÀ MẪU BIỂU SỔ KẾ TOÁN, BẢNG KÊ

    Mẫu số Tên Kỳ lập

    I. Sổ kế toán

    S2-01/KB/TABMIS

    Sổ cái tài khoản kế toán

    Tháng/năm

    S2-02/KB/TABMIS

    Sổ chi tiết tài khoản

    Ngày

    S2-05/KB/TABMIS

    Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán Ngân sách

    Tháng/năm

    S2-06a/KB/TABMIS

    Liệt kê chứng từ Phân hệ Sổ Cái

    Ngày

    S2-06b/KB/TABMIS

    Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Thu

    Ngày

    S2-06c/KB/TABMIS

    Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Chi

    Ngày

    S2-06d/KB/TABMIS

    Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý phân bổ Ngân sách

    Ngày

    S2-06e/KB/TABMIS

    Liệt kê chứng từ Phân hệ Cam kết chi

    Ngày

    S2-07/KB/TCS

    Liệt kê chứng từ TCS-TT

    Ngày

    S2-08/KB/TABMIS

    Báo cáo tình hình sử dụng tài khoản tiền

    Ngày

    S2-09/KB/TABMIS

    Bảng tổng hợp các nghiệp vụ tại đơn vị kế toán phụ thuộc

    Ngày

    S2-10/KB/TABMIS

    Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn

    Ngày

    II. Bảng kê

    04/BK-CTNNS

    Bảng kê chứng từ nộp ngân sách

    Ngày

     
    Phụ lục V: DANH MỤC VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH, BÁO CÁO QUẢN TRỊ

    STT

    Tên báo cáo

    Mẫu số

    Phần 1: BÁO CÁO TÀI CHÍNH

    I. Báo cáo về tổng hợp dự toán

    1

    Tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách TW và chi trả nợ niên độ …

    B1-01a/BC-NS/TABMIS

    2

    Tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách Tỉnh (huyện, xã) và chi trả nợ, niên độ ...

    B1-01b/BC-NS/TABMIS

    3

    Tổng hợp tình hình phân bổ, giao dự toán chi của các đơn vị dự toán cấp I NSTW (cấp tỉnh/huyện) niên độ .

    B1-02/BC-NS/TABMIS

    4

    Tổng hợp tình hình phân bổ, giao dự toán chi đầu tư XDCB của các đơn vị dự toán cấp I NSTW (cấp tỉnh/huyện) niên độ ...

    B1-02a/BC-NS/TABMIS

    5

    Tổng hợp tình hình phân bổ, giao dự toán chi thường xuyên của các đơn vị dự toán cấp I NSTW (cấp tỉnh/huyện) niên độ ...

    B1-02a/BC-NS/TABMIS

    II. Báo cáo tổng hợp thu và vay của NSNN

    6

    Báo cáo thu và vay của NSNN niên độ…

    B2-01/BC-NS/TABMIS

    7

    Báo cáo thu và vay của NSNN theo mục lục NSNN niên độ…
    (Đối với xã, báo cáo báo cáo này được chi tiết theo địa bàn xã và chính là Bảng kê thu NSNN nêu tại Khoản 4 Điều 12 Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 quy định về quản lý NS xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn).

    B2-02/BC-NS/TABMIS

    8

    Báo cáo tổng hợp thu NSNN theo sắc thuế niên độ…

    B2-03/BC-NS/TABMIS

    9

    Báo cáo thu NSNN ngành Hải quan niên độ…

    B2-04/BC-NS/TABMIS

    10

    Báo cáo hoàn trả thu NSNN niên độ …

    B2-05/BC-NS/TABMIS

    III. Báo cáo tổng hợp chi ngân sách

    11

    Báo cáo chi và trả nợ vay NSNN, niên độ...

    B3-01/BC-NS/TABMIS

    12

    Báo cáo chi và trả nợ vay NSĐP, niên độ ...

    B3-02/BC-NS/TABMIS

    13

    Báo cáo chi và trả nợ vay NSNN theo MLNSNN niên độ…

    B3-03/BC-NS/TABMIS

    14

    Báo cáo thực hiện chi và trả nợ NSTW, niên độ…

    B3-04/BC-NS/TABMIS

    15

    Báo cáo thực hiện chi đầu tư XDCB NSTW, niên độ …

    B3-04a/BC-NS/TABMIS

    16

    Báo cáo thực hiện chi thường xuyên NSTW, niên độ …

    B3-04b/BC-NS/TABMIS

    17

    Báo cáo thực hiện chi, trả nợ ngân sách (cấp tỉnh/ cấp huyện/ cấp xã) niên độ…

    B3-05/BC-NS/TABMIS

    18

    Báo cáo thực hiện chi đầu tư XDCB ngân sách (cấp tỉnh/cấp huyện/cấp xã) niên độ…

    B3-05a/BC-NS/TABMIS

    19

    Báo cáo thực hiện chi thường xuyên ngân sách (cấp tỉnh/cấp huyện/cấp xã) niên độ…

    B3-05b/BC-NS/TABMIS

    IV. Báo cáo chi chương trình mục tiêu quốc gia

    20

    Chi các chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia, niên độ...

    B4-01/BC-NS/TABMIS

    21

    Chi các chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia theo mục lục NSNN niên độ…

    B4-02/BC-NS/TABMIS

    V. Báo cáo sử dụng kinh phí

    22

    Tình hình sử dụng dự toán chi Đầu tư phát triển NSTW (cấp tỉnh/cấp huyện/cấp xã) theo hình thức rút dự toán niên độ…

    B5-01/BC-NS/TABMIS

    23

    Tình hình sử dụng dự toán chi đầu tư phát triển NSTW (cấp tỉnh/cấp huyện/cấp xã) theo hình thức lệnh chi tiền, niên độ…

    B5-02/BC-NS/TABMIS

    24

    Tình hình sử dụng dự toán chi thường xuyên NSTW (cấp tỉnh/cấp huyện/cấp xã) theo hình thức rút dự toán, niên độ…

    B5-03/BC-NS/TABMIS

    25

    Tình hình sử dụng dự toán chi thường xuyên NSTW (cấp tỉnh/cấp huyện/cấp xã) theo hình thức lệnh chi tiền, niên độ…

    B5-04/BC-NS/TABMIS

    26

    Tình hình sử dụng dự toán chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới của NSTW (cấp tỉnh/cấp huyện) niên độ......

    B5-05/BC-NS/TABMIS

    VI. Báo cáo vay, trả nợ

    27

    Vay, trả nợ Ngân sách nhà nước niên độ....

    B6-01/BC-NS/TABMIS

    28

    Vay, trả nợ Ngân sách địa phương niên độ....

    B6-02/BC-NS/TABMIS

    VII. Báo cáo ghi thu, ghi chi vốn ngoài nước

    29

    Tổng hợp ghi thu, ghi chi NSTW vốn ngoài nước niên độ ......

    B7-01/BC-NS/TABMIS

    30

    Ghi thu, ghi chi vốn ngoài nước của ngân sách tỉnh/ thành phố niên độ ......

    B7-02/BC-NS/TABMIS

    Phần 2: BÁO CÁO QUẢN TRỊ

    I. Báo cáo nhanh

    1

    Báo cáo tình hình hoạt động NSNN và NSTW niên độ.......

    B8-01/BC-NS/TABMIS

    2

    Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách tỉnh niên độ.....

    B8-02/BC-NS/TABMIS

    3

    Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách huyện......

    B8-03/BC-NS/TABMIS

    4

    Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách xã.....

    B8-04/BC-NS/TABMIS

    II. Báo cáo quản trị nghiệp vụ KBNN

    5

    Bảng cân đối tài khoản

    B9-01/KB/TABMIS

    6

    Báo cáo các khoản phải thu, phải trả

    B9-02/KB/TABMIS

    7

    Báo cáo các khoản thừa, thiếu, tổn thất chờ xử lý

    B9-03/KB/TABMIS

    8

    Báo cáo các khoản tạm thu, tạm giữ chờ xử lý

    B9-04/KB/TABMIS

     
    >> Đăng nhập và tải về các phụ lục và biểu mẫu của Thông tư 77/2017/TT-BTC tại đây:
    1. Phụ lục I:    TẢI VỀ 
    2. Phụ lục II:   TẢI VỀ
    3. Phụ lục III:  TẢI VỀ
    4. Phụ lục IV:  TẢI VỀ
    5. Phụ lục V:   TẢI VỀ
    saved-content
    unsaved-content
    861