Đây là nội dung nổi bật được quy định tại Thông tư 189/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư 189/2016/TT-BTC là biểu mức thu phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải, cụ thể như sau:
Số TT |
Tên phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển, dịch vụ hỗ trợ vận tải biển |
|
|
a) |
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển, dịch vụ hỗ trợ vận tải biển (cấp lần đầu) |
Lần |
1.000.000 |
b) |
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển, dịch vụ hỗ trợ vận tải biển (cấp lại do mất, rách hoặc thay đổi, bổ sung thông tin của doanh nghiệp) |
Lần |
500.000 |
2 |
Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng biển, khu nước, vùng nước |
Lần |
6.000.000 |
3 |
Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
Học viên |
600.000 |
4 |
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển nhập khẩu đã qua sử dụng vào Việt Nam để phá dỡ |
Tàu |
2.000.000 |
5 |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu liên quan đến tàu biển |
|
|
a) |
Cấp trích lục hoặc bản sao từ Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam |
Lần/Tàu |
20.000 |
b) |
Xác nhận các loại nhật ký hàng hải |
Số/lượt |
20.000 |
Xem biểu mức thu lệ phí tại Thông tư 189/2016/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | [email protected] |