Quy chuẩn quốc gia QCVN 23:2023/BKHCN về Chất thải chứa các nhân phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên
Quy chuẩn quốc gia QCVN 23:2023/BKHCN về Chất thải chứa các nhân phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên
Số hiệu: | QCVN23:2023/BKHCN | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN23:2023/BKHCN |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Các hoạt động có phát sinh chất thải NORM |
Quặng đuôi NORM |
Chất thải NORM dạng lỏng |
Chất thải NORM dạng rắn |
||
Lớp cặn thải NORM (Scale deposites) |
Bùn thải NORM (Sludge/ filter) |
Bụi NORM |
|||
Khai thác và chế biến quặng urani theo phương pháp truyền thống |
X |
X |
X |
X |
X |
Chế biến urani bằng phương pháp hòa tách đống |
X |
X |
X |
X |
X |
Chế biến urani bằng phương pháp hòa tách tại chỗ |
X |
X |
X |
X |
X |
Khai thác quặng thori, đất hiếm và sa khoáng titan |
X |
X |
X |
X |
|
Chế biến đất hiếm |
X |
X |
X |
X |
X |
Sản xuất bột màu đioxit titan |
X |
X |
X |
X |
|
Công nghiệp Zircon và Zirconia |
|
X |
|
X |
X |
Ghi chú: dấu “X” trong Bảng này thể hiện có loại chất thải tương ứng với loại hình hoạt động có phát sinh chất thải NORM. |
Phụ lục B
Quy trình đánh giá mức liều hiệu dụng tiềm năng cho nhân viên và công chúng gây ra từ chất thải NORM
1. Quy trình tính toán mức liều hiệu dụng tiềm năng
1.1. Tính toán liều chiếu xạ ngoài từ bức xạ gamma
Liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra đối với nhân viên hoặc công chúng j từ bức xạ gamma tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s được tính theo công thức (B-1) sau đây:
EA,J = f x ∑s(Hs - Hu) x tj,s x as (B-1)
Trong đó:
- EA,J là mức liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm của cá nhân đại diện j nhận được từ bức xạ gamma, đơn vị là Sv;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hu là suất tương đương liều môi trường ngoài nhà của phông phóng xạ gamma tự nhiên đo được tại độ cao 1 mét, có đơn vị là Sv/h;
- f là hệ số chuyển đổi từ tương đương liều môi trường sang liều hiệu dụng theo độ tuổi của cá nhân đại diện j, được nêu tại Bảng C.1, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- tj,s là thời gian mà cá nhân đại diện làm việc tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị là giờ (h); được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- as là hệ số che chắn bức xạ gamma tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s được nêu tại Bảng C-3, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này.
Đối với cơ sở lưu giữ chất thải NORM phát sinh từ hoạt động khai thác, chế biến urani, trường hợp suất tương đương liều môi trường không đo được trực tiếp, có thể tính toán theo công thức (B-2) và (B-3) sau đây:
Hs = Cs x gext (B-2)
Hu = Cu x gext (B-3)
Trong đó:
- Cs là nồng độ hoạt độ của các nhân phóng xạ trong chuỗi phân rã phóng xạ của U-238 (ở trạng thái cân bằng) có trong lớp bề mặt (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM, đơn vị là Bq/kg;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- gext: Hệ số chuyển đổi từ nồng độ hoạt độ sang suất tương đương liều môi trường ngoài nhà tại độ cao 1 m, đơn vị là Sv.kg.Bq-1.h-1, trong đó:
gext = 5,3 x 10-10 Sv.kg.Bq-1.h-1
1.2. Tính toán liều chiếu xạ trong qua con đường hít thở (do ảnh hưởng của chất thải NORM dạng bụi)
Liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j thông qua con đường hít thở được tính theo công thức (B-4) sau đây:
Einh,j = Vj x ∑s∑r (Cr,s – Cu,r) x gr,j x tj,s x as (B-4)
Trong đó:
- Einh,j là liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j thông qua con đường hít thở, đơn vị là Sv;
- Cr,s là nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r có trong chất thải NORM dạng bụi tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị là Bq/m3;
- Cu,r là nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r trong phông phóng xạ tự nhiên, đơn vị là Bq/m3;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- gr,j là hệ số chuyển đổi liều của nhân phóng xạ r đối với nhân viên hoặc công chúng j, đơn vị là Sv/Bq, được nêu tại Bảng C.5, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- tj,s là thời gian mà nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm s lưu giữ chất thải NORM, đơn vị là giờ (h), được nêu tại bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- as là hệ số xác định mức độ nồng độ bụi tại địa điểm s chứa chất thải NORM; as = 1 đối với trường hợp nhân viên hoặc công chúng j bị chiếu xạ ở bên ngoài; as = 0,5 đối với trường hợp nhân viên hoặc công chúng j bị chiếu xạ trong nhà.
1.3. Tính toán liều chiếu xạ trong qua con đường hít thở (do khí radon)
Liều chiếu trong gây ra đối với nhân viên hoặc công chúng j do khí radon (Rn-222) được thực hiện như sau:
Liều hiệu dụng tiềm năng do nhân viên hoặc công chúng j do hít phải khí Rn-222 được tính theo công thức (B-5) sau đây:
ERn,j = gRn x ∑s(CRn,s – CRn,u) x FRn,s x tj,s (B-5)
Trong đó:
- ERn,j là liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm đối với nhân viên hoặc công chúng j do hít phải khí Rn-222 và các nhân phóng xạ con cháu của Rn-222, đơn vị là Sv;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- CRn,u là nồng độ hoạt độ trung bình hàng năm của Rn-222 có trong phông phóng xạ tự nhiên, đơn vị là Bq/m3;
- FRn,s là hệ số cân bằng giữa Rn-222 và các nhân phóng xạ con cháu của Rn-222 tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s; FRn,s = 0,4;
- gRn là hệ số chuyển đổi liều đối với nhân viên hoặc công chúng j hít phải khí Rn-222, đơn vị là Sv m3/Bq h, được nêu tại Bảng C.6, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- tj,s là thời gian mà nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị là giờ (h), được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này.
1.3.1.2. Tính toán dựa trên nồng độ năng lượng anpha tiềm năng của các nhân phóng xạ sống ngắn trong phân rã Rn-222
Liều hiệu dụng tiềm năng gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j do hít phải Rn-222 được tính theo công thức (B-6) sau đây:
ERn,j = gpot,Rn,j x ∑s(Cpot,Rn,s – Cpot,Rn,u) x tj,s (B-6)
Trong đó:
- ERn,j là liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j do hít phải khí Rn-222 và các nhân phóng xạ sống ngắn con cháu của Rn-222, đơn vị là Sv;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cpot,Rn,u là nồng độ năng lượng anpha tiềm năng của các nhân phóng xạ sống ngắn trong phân rã Rn-222 trong phông phóng xạ tự nhiên, đơn vị là J/m3;
- gpot,Rn,j là hệ số chuyển đổi liều của cá nhân đại diện j, đơn vị là Sv m3/J h, được nêu tại Bảng C.6, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- tj,s là thời gian mà nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị là giờ (h), được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này.
1.4. Tính toán liều chiếu xạ trong đi vào cơ thể qua đường miệng (do bụi có chứa NORM trong không khí)
1.4.1. Liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j qua đường miệng được tính theo công thức (B-7) sau đây:
Trong đó:
- Eing,j là liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j qua đường miệng, đơn vị là Sv;
- CNORM(0,5)r,s là nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r có trong hạt mịn (có kích thước ≤ 0,5 mm) của lớp bề mặt chất thải dạng rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ s, đơn vị là Bq/kg. CNORM(0,5)r,s được tính theo công thức (B-8):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Us,j là tốc độ hấp thụ của nhân viên hoặc công chúng j, đơn vị là kg/h, được nêu tại Bảng C.8, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- tj,s là thời gian nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị là giờ (h), được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- glng,r,j là hệ số chuyển đổi liều của nhân phóng xạ r, đơn vị là Sv/Bq, được nêu tại Bảng C.7, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này.
1.4.2. Nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r có trong hạt mịn (có kích thước ≤ 0,5 mm) của lớp bề mặt chất thải dạng rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ s CNORMr,s được tính theo công thức (B-8) sau đây:
Trong đó:
- CNORMr,s là nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r tính trung bình cho toàn bộ của lớp bề mặt chất thải dạng rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ s, đơn vị là Bq/kg;
- là nồng độ hoạt độ phông của nhân phóng xạ r trong lớp đất đá xung quanh khu vực lưu giữ chất thải rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm), đơn vị là Bq/kg;
- CF0,5,r là tỷ lệ trung bình giữa nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r trong hạt mịn và nồng độ hoạt độ của toàn bộ mẫu chất thải rắn NORM, CF0,5,r = 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
- là nồng độ hoạt độ phông của nhân phóng xạ r trong lớp đất đá xung quanh khu vực lưu giữ chất thải rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm), đơn vị là Bq/kg;
- CF0,5,r là tỷ lệ trung bình giữa nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r trong hạt mịn và nồng độ hoạt độ của toàn bộ mẫu chất thải rắn NORM, CF0,5,r = 2.
Phụ lục C
Tham số sử dụng trong tính toán mức liều hiệu dụng tiềm năng
Bảng C.1: Hệ số chuyển đổi từ tương đương liều môi trường sang liều hiệu dụng theo độ tuổi của cá nhân đại diện
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ƒ
1
≤ 1 tuổi
0,8
2
1-2 tuổi
0,7
3
2-7 tuổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
7-12 tuổi
0,7
5
12-17 tuổi
0,6
6
> 17 tuổi
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân viên
0,6
Bảng C.2: Thời gian sử dụng trong đánh giá mức liều hiệu dụng tiềm năng đối với nhân viên hoặc công chúng j
Địa điểm s
Nhân viên hoặc công chúng
Thời gian chiếu xạ (h)
Trong nhà
Nhân viên
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7000
Ngoài trời
Nhân viên
2000
Công chúng
2000
Bảng C.3: Hệ số che chắn bức xạ gamma tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s
TT
Loại che chắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Không che chắn
1
2
Che chắn bằng gạch, bê tông, đá tự nhiên, v.v.
0,1
3
Che chắn bằng vật liệu nhẹ
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Nhân viên hoặc công chúng
Tốc độ hít thở (m3/h)
1
≤ 1 tuổi
0,12
2
1-2 tuổi
0,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-7 tuổi
0,36
4
7-12 tuổi
0,64
5
12-17 tuổi
0,84
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
7
Nhân viên
1,2
Bảng C.5: Hệ số chuyển đổi liều của nhân phóng xạ r và hỗn hợp các nhân phóng xạ đối với nhân viên hoặc công chúng j qua con đường hít thở
Nhân phóng xạ
ginh,r,j và ginh,j [Sv/Bq]
≤ 1 tuổi
1-2 tuổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-12 tuổi
12-17 tuổi
> 17 tuổi
Nhân viên
Chuỗi phóng xạ của U-238
U-238
1,2x10-5
9,4x10-6
5,9x10-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4x10-6
2,9x10-6
1,6x10-6
U-234
1,5x10-5
1,1x10-5
7,0x10-6
4,8x10-6
4,2x10-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1x10-6
Th-230
4,0x10-5
3,5x10-5
2,4x10-5
1,6x10-5
1,5x10-5
1,4x10-5
7,2x10-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5x10-5
1,1x10-5
7,0x10-6
4,9x10-6
4,5x10-6
3,5x10-6
2,2x10-6
Pb-210
5,0x10-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2x10-6
1,5x10-6
1,3x10-6
1,1x10-6
1,1x10-6
Po-210
1,5x10-5
1,2x10-5
6,7x10-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0x10-6
3,3x10-6
2,2x10-6
Chuỗi phóng xạ của U-235
U-235
1,3x10-5
1,0x10-5
6,3x10-6
4,3x10-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1x10-6
1,8x10-6
Pa-231
2,2x10-4
2,3x10-4
1,9x10-4
1,5x10-4
1,5x10-4
1,4x10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ac-227
1,7x10-3
1,6x10-3
1,0x10-3
7,2x10-4
5,6x10-4
5,5x10-4
6,3x10-4
Chuỗi phóng xạ của Th-232
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4x10-5
5,0x10-5
3,7x10-5
2,6x10-5
2,5x10-5
2,5x10-5
1,2x10-5
Ra-228
1,5x10-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3x10-6
4,6x10-6
4,4x10-6
2,6x10-6
1,7x10-5
Th-228
1,6x10-5
1,3x10-4
8,2x10-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7x10-5
4,0x10-5
3,2x10-5
Hỗn hợp
1,9x10-4
1,7x10-4
1,1x10-4
8,0x10-5
6,8x10-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0x10-5
Bảng C.6: Hệ số chuyển đổi liều đối với nhân viên hoặc công chúng j hít phải khí radon
TT
Nhân viên hoặc công chúng
Hệ số chuyển đổi liều
gpot,Rn (Sv m3/J h)
gRn (Sv m3/Bq h)
1
≤ 1 tuổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1x10-9
2
1-2 tuổi
1,1
6,1x10-9
3
2-7 tuổi
1,1
6,1x10-9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-12 tuổi
1,1
6,1x10-9
5
12-17 tuổi
1,1
6,1x10-9
6
> 17 tuổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1x10-9
7
Nhân viên
1,4
7,8x10-9
Bảng C.7: Hệ số chuyển đổi liều của nhân phóng xạ r và hỗn hợp các nhân phóng xạ qua đường miệng
Nhân phóng xạ
ging,r,j và ging,j [Sv/Bq]
≤ 1 tuổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-7 tuổi
7-12 tuổi
12-17 tuổi
> 17 tuổi
Nhân viên
Chuỗi phóng xạ của U-238
U-238
3,4x10-7
1,2x10-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8x10-8
6,7x10-8
4,5x10-8
4,4x10-8
U-234
3,7x10-7
1,3x10-7
8,8x10-8
7,4x10-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9x10-8
4,9x10-8
Th-230
4,1x10-6
4,1x10-7
3,1x10-7
2,4x10-7
2,2x10-7
2,1x10-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ra-226
4,7x10-6
9,6x10-7
6,2x10-7
8,0x10-7
1,5x10-6
2,8x10-7
2,8x10-7
Pb-210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6x10-6
2,2x10-6
1,9x10-6
1,9x10-6
6,9x10-7
6,8x10-7
Po-210
2,6x10-5
8,8x10-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6x10-6
1,6x10-6
1,2x10-6
2,4x10-7
Chuỗi phóng xạ của U-235
U-235
3,5x10-7
1,3x10-7
8,5x10-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0x10-8
4,7x10-8
4,6x10-8
Pa-231
1,3x10-5
1,3x10-6
1,1x10-6
9,2x10-7
8,0x10-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,1x10-7
Ac-227
3,3x10-5
3,1x10-6
2,2x10-6
1,5x10-6
1,2x10-6
1,1x10-6
1,1x10-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Th-232
4,6x10-6
4,5x10-7
3,5x10-7
2,9x10-7
2,5x10-7
2,3x10-7
2,2x10-7
Ra-228
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7x10-6
3,4x10-6
3,9x10-6
5,3x10-6
6,9x10-7
6,7x10-7
Th-228
3,7x10-6
3,7x10-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5x10-7
9,4x10-8
7,2x10-8
7,0x10-8
Hỗn hợp
4,6x10-5
1,4x10-5
7,9x10-6
5,8x10-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6x10-6
1,6x10-6
Bảng C.8: Tốc độ hấp thụ của nhân viên hoặc công chúng j
TT
Nhân viên hoặc công chúng
Tốc độ hấp thụ (kg/h)
1
≤ 1 tuổi
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-2 tuổi
5x10-5
3
2-7 tuổi
3x10-5
4
7-12 tuổi
6x10-6
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6x10-6
6
> 17 tuổi
6x10-6
7
Nhân viên
6x10-6
Phụ lục D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BIÊN BẢN GIAO NHẬN CHẤT THẢI PHÓNG XẠ
I. Thông tin chất thải NORM chuyển giao
Chủ nguồn chất thải NORM: ……………………………………………………………………
Số kiện chất thải NORM giao nhận: ……………………………………………………………
Số nhận dạng của từng kiện chất thải NORM:
- Kiện số 1:
- Kiện số 2:
- ………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên của tổ chức, cá nhân giao chất thải NORM: ………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………..Fax: ………………………………………
Tên người chịu trách nhiệm: ………………………………………………………………………
Địa chỉ nơi giao chất thải NORM cho bên vận chuyển: ………………………………………..
Ngày, giờ giao chất thải NORM cho bên vận chuyển ………………………………………….
III. Bên vận chuyển chất thải NORM
Tên của tổ chức, cá nhân, cá nhân vận chuyển chất thải NORM: ……………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên người chịu trách nhiệm: ………………………………………………………………………
Số đăng ký phương tiện vận chuyển: ……………………………………………………………
Địa chỉ nơi nhận chất thải NORM: ………………………………………………………………..
Địa chỉ nơi giao chất thải NORM: ………………………………………………………………
Ngày, giờ nhận chất thải NORM từ bên giao: …………………………………………………
Ngày, giờ giao chất thải NORM cho bên tiếp nhận: ………………………………………….
IV. Bên tiếp nhận chất thải NORM
Tên tổ chức, cá nhân tiếp nhận chất thải NORM: ……………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên người chịu trách nhiệm: …………………………………………………………………….
Địa chỉ nơi nhận chất thải NORM từ bên vận chuyển: ……………………….………………
Ngày, giờ nhận chất thải NORM từ bên vận chuyển: …………………………………………
Bên tiếp nhận đã nhận đầy đủ kiện chất thải phóng xạ với các thông tin nêu tại mục I Biên bản.
Biên bản này được lập thành 03 bản, mỗi bên giữ 01 bản, có giá trị pháp lý như sau.
ĐẠI DIỆN
BÊN GIAO
(Ký
tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN
BÊN VẬN CHUYỂN
(Ký
tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN
BÊN TIẾP NHẬN
(Ký
tên, đóng dấu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu báo cáo tiếp nhận chất thải NORM
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
BÁO CÁO
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……/BC-……
….., ngày ...tháng...năm...
BÁO CÁO TIẾP NHẬN CHẤT THẢI NORM
Kính gửi:
1. Tên tổ chức, cá nhân báo cáo: ………………………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Điện thoại: ………………………………… Fax: ……………………………………………
4. Người quản lý của tổ chức khai báo:
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
Báo cáo việc tiếp nhận chất thải NORM như sau:
Số kiện chất thải NORM tiếp nhận: …………………………………………………………….
Số nhận dạng của từng kiện chất thải NORM:
- Kiện số 1:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- …………………
Chủ nguồn chất thải NORM: ……………………………………………………………………
Ngày tiếp nhận vào cơ sở: ………………………………………………………………………
Tài liệu kèm theo:
- Bản sao biên bản giao nhận chất thải NORM.
LÃNH ĐẠO
ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây